Khi làm hồ sơ thi THPT Quốc gia năm 2019, phần đầu tiên thí sinh cần điền đó là mã sở Giáo dục, dưới đây là mã sở của 64 tỉnh thành trên cả nước.
Mã Sở giáo dục tất cả tỉnh thành trên cả nước năm 2019
Tên Sở GD | Mã Sở GD | Tên Sở GD | Mã Sở GD |
Mã Sở GDĐT Hà Nội | 01 | Mã Sở GDĐT Quảng Nam | 34 |
Mã Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 02 | Mã Sở GDĐT Quảng Ngãi | 35 |
Mã Sở GDĐT Hải Phòng | 03 | Mã Sở GDĐT Kon Tum | 36 |
Mã Sở GDĐT Đà Nẵng | 04 | Mã Sở GDĐT Bình Định | 37 |
Mã Sở GDĐT Hà Giang | 05 | Mã Sở GDĐT Gia Lai | 38 |
Mã Sở GDĐT Cao Bằng | 06 | Mã Sở GDĐT Phú Yên | 39 |
Mã Sở GDĐT Lai Châu | 07 | Mã Sở GDĐT Đắk Lắk | 40 |
Mã Sở GDĐT Lào Cai | 08 | Mã Sở GDĐT Khánh Hoà | 41 |
Mã Sở GDĐT Tuyên Quang | 09 | Mã Sở GDĐT Lâm Đồng | 42 |
Mã Sở GDĐT Lạng Sơn | 10 | Mã Sở GDĐT Bình Phước | 43 |
Mã Sở GDĐT Bắc Kạn | 11 | Mã Sở GDĐT Bình Dương | 44 |
Mã Sở GDĐT Thái Nguyên | 12 | Mã Sở GDĐT Ninh Thuận | 45 |
Mã Sở GDĐT Yên Bái | 13 | Mã Sở GDĐT Tây Ninh | 46 |
Mã Sở GDĐT Sơn La | 14 | Mã Sở GDĐT Bình Thuận | 47 |
Mã Sở GDĐT Phú Thọ | 15 | Mã Sở GDĐT Đồng Nai | 48 |
Mã Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 16 | Mã Sở GDĐT Long An | 49 |
Mã Sở GDĐT Quảng Ninh | 17 | Mã Sở GDĐT Đồng Tháp | 50 |
Mã Sở GDĐT Bắc Giang | 18 | Mã Sở GDĐT An Giang | 51 |
Mã Sở GDĐT Bắc Ninh | 19 | Mã Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 52 |
Mã Sở GDĐT Hải Dương | 21 | Mã Sở GDĐT Tiền Giang | 53 |
Mã Sở GDĐT Hưng Yên | 22 | Mã Sở GDĐT Kiên Giang | 54 |
Mã Sở GDĐT Hoà Bình | 23 | Mã Sở GDĐT Cần Thơ | 55 |
Mã Sở GDĐT Hà Nam | 24 | Mã Sở GDĐT Bến Tre | 56 |
Mã Sở GDĐT Nam Định | 25 | Mã Sở GDĐT Vĩnh Long | 57 |
Mã Sở GDĐT Thái Bình | 26 | Mã Sở GDĐT Trà Vinh | 58 |
Mã Sở GDĐT Ninh Bình | 27 | Mã Sở GDĐT Sóc Trăng | 59 |
Mã Sở GDĐT Thanh Hoá | 28 | Mã Sở GDĐT Bạc Liêu | 60 |
Mã Sở GDĐT Nghệ An | 29 | Mã Sở GDĐT Cà Mau | 61 |
Mã Sở GDĐT Hà Tĩnh | 30 | Mã Sở GDĐT Điện Biên | 62 |
Mã Sở GDĐT Quảng Bình | 31 | Mã Sở GDĐT Đăk Nông | 63 |
Mã Sở GDĐT Quảng Trị | 32 | Mã Sở GDĐT Hậu Giang | 64 |
Mã Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 33 |