chuannhatbaner
CHÀO MỪNG KỶ NIỆM 93 NĂM NGÀY THÀNH LẬP ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH 26/3/1931 - 26/3/2024

Tỷ lệ chọi vào lớp 10 trường công lập Hà Nội năm 2019

934

Sáng 14/5, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố số lượng học sinh đăng ký dự tuyển vào từng trường THPT công lập năm học 2019-2020, hệ không chuyên. Tổng số nguyện vọng 1 (NV1) là hơn 85.870, NV2 là 81.800, trong khi chỉ tiêu tuyển sinh là 63.090. Tỷ lệ chọi là tổng số NV1 chia cho số chỉ tiêu của trường.

Năm nay, THPT Chu Văn An đứng đầu về tỷ lệ chọi vào lớp 10 tính theo NV1. Trường chỉ tuyển 225 học sinh nhưng có đến 531 em đăng ký (1/2,4). Các trường theo sát về tỷ lệ chọi gồm THPT Sơn Tây (1/2,3), THPT Trung Văn (1/2,2), THPT Yên Hòa (1/2,2), THPT Nhân Chính (1/2,1). 

Nếu năm ngoái chỉ trường Xuân Phương có số thí sinh đăng ký NV1 thấp hơn chỉ tiêu tuyển sinh thì năm nay con số tăng lên thành 15. Các trường này thuộc huyện Ứng Hòa, Thanh Trì, Thanh Oai, Mỹ Đức, Mê Linh, Ba Vì... Tuy nhiên, số thí sinh đăng ký NV2 vào nhiều trường trong số này khá cao, có thể gấp bốn lần chỉ tiêu như THPT Xuân Khanh (Sơn Tây), Hoài Đức C (Hoài Đức).

Theo quy định, mỗi em được đăng ký hai nguyện vọng vào trường THPT công lập trong cùng khu vực tuyển sinh. Nếu trượt NV1, thí sinh được xét tuyển NV2. Thí sinh muốn nhập học tại trường đăng ký NV2 phải có điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn của trường ít nhất là 1,5.

Học sinh đã trúng tuyển NV1 sẽ không được xét tuyển NV2. Khi hạ điểm chuẩn, nhà trường chỉ nhận học sinh đăng ký NV1, không nhận em có NV2.

STT

Tên đơn vị

Số lớp

Số học sinh

NV1NV2
 Trường công lập

1.383

62.055

  
 KHU VỰC 1

62

2.710

  
 Ba Đình

47

2.035

  
1THPT Phan Đình Phùng

16

720

1.290113
2THPT Phạm Hồng Thái

15

675

843332
3THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình

16

640

1.0431.438
 Tây Hồ

15

675

  
4THPT Tây Hồ

15

675

1.0472.303
 KHU VỰC 2

78

3.510

  
 Hoàn Kiếm

32

1.440

  
5THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

16

720

985101
6THPT Việt Đức

16

720

1.233112
 Hai Bà Trưng

46

2.070

  
7THPT Thăng Long

15

675

90149
8THPT Trần Nhân Tông

15

675

9131.567
9THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

16

720

8952.935
 KHU VỰC 3

120

5.400

  
 Đống Đa

62

2.790

  
10THPT Đống Đa

15

675

9941.359
11THPT Kim Liên

17

765

1.38359
12THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa

15

675

88569
13THPT Quang Trung - Đống Đa

15

675

1.1202.640
 Thanh Xuân

27

1.215

  
14THPT Nhân Chính

12

540

1.151148
15Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân

15

675

9754.136
 Cầu Giấy

31

1.395

  
16THPT Yên Hòa

15

675

1.509143
17THPT Cầu Giấy

16

720

1.454396
 KHU VỰC 4

91

4.095

  
 Hoàng Mai

45

2.025

  
18THPT Hoàng Văn Thụ

14

630

822194
19THPT Trương Định

16

720

1.358605
20THPT Việt Nam - Ba Lan

15

675

796240
 Thanh Trì

46

2.070

  
21THPT Ngô Thì Nhậm

12

540

928703
22THPT Ngọc Hồi

12

540

624124
23THPT Đông Mỹ

12

540

6061.927
24THPT Nguyễn Quốc Trinh

10

450

4061.535
 KHU VỰC 5

102

4.590

  
 Long Biên

51

2.295

  
25THPT Nguyễn Gia Thiều

15

675

89436
26THPT Lý Thường Kiệt

10

450

48954
27THPT Thạch Bàn

13

585

9321.901
28THPT Phúc Lợi

13

585

722519
 Gia Lâm

51

2.295

  
29THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm

13

585

535126
30THPT Dương Xá

13

585

923798
31THPT Nguyễn Văn Cừ

13

585

1.1452.758
32THPT Yên Viên

12

540

76449
 KHU VỰC 6

197

8.865

  
 Sóc Sơn

70

3.150

  
33THPT Đa Phúc

13

585

68931
34THPT Kim Anh

11

495

582471
35THPT Minh Phú

10

450

5341.815
36THPT Sóc Sơn

14

630

74842
37THPT Trung Giã

12

540

643431
38THPT Xuân Giang

10

450

762774
 Đông Anh

70

3.150

  
39THPT Bắc Thăng Long

15

675

786448
40THPT Cổ Loa

15

675

88414
41THPT Đông Anh

10

450

777270
42THPT Liên Hà

15

675

7387
43THPT Vân Nội

15

675

1.178605
 Mê Linh

57

2.565

  
44THPT Mê Linh

10

450

5424
45THPT Quang Minh

10

450

4162.310
46THPT Tiền Phong

10

450

5391.654
47THPT Tiến Thịnh

9

405

425784
48THPT Tự Lập

8

360

2871.228
49THPT Yên Lãng

10

450

53432
 KHU VỰC 7

166

7.410

  
 Bắc Từ Liêm

38

1.710

  
50THPT Nguyễn Thị Minh Khai

15

675

1.27247
51THPT Xuân Đỉnh

12

540

956101
52THPT Thượng Cát

11

495

539941
 Nam Từ Liêm

41

1.785

  
53THPT Đại Mỗ

14

630

6161.947
54THPT Trung Văn

12

480

1.074287
55THPT Xuân Phương

15

675

7781.518
 Hoài Đức

49

2.205

  
56THPT Hoài Đức A

14

630

64793
57THPT Hoài Đức B

14

630

925485
58THPT Vạn Xuân - Hoài Đức

13

585

767323
59THT Hoài Đức C (dự kiến)

8

360

3201.501
 Đan Phượng

38

1.710

  
60THPT Đan Phượng

13

585

59633
61THPT Hồng Thái

12

540

7191.072
62THPT Tân Lập

13

585

7961.218
 KHU VỰC 8

125

5.585

  
 Phúc Thọ

37

1.665

  
63THPT Ngọc Tảo

14

630

82240
64THPT Phúc Thọ

13

585

779535
65THPT Vân Cốc

10

450

514978
 Sơn Tây

23

1.035

  
66THPT Tùng Thiện

13

585

91361
67THPT Xuân Khanh

10

450

4101.830
 Ba Vì

65

2.885

  
68THPT Ba Vì

13

585

591897
69THPT Bất Bạt

10

450

3621.008
70Phổ thông Dân tộc nội trú

4

140

1607
71THPT Ngô Quyền - Ba Vì

15

675

94276
72THPT Quảng Oai

15

675

1.019584
73THPT Minh Quang

8

360

239872
 KHU VỰC 9

89

4.005

  
 Thạch Thất

51

2.295

  
74THPT Bắc Lương Sơn

9

405

4521.502
75Hai Bà Trưng - Thạch Thất

13

585

1.1051.391
76Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

14

630

1.00751
77THPT Thạch Thất

15

675

74774
 Quốc Oai

38

1.710

  
78THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai

10

450

723242
79THPT Minh Khai

14

630

921559
80THPT Quốc Oai

14

630

83315
81THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai

12

540

7132.548
 KHU VỰC 10

152

6.840

  
 Hà Đông

56

2.520

  
82THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông

15

675

1.29411
83THPT Quang Trung - Hà Đông

14

630

1.162366
84THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông

14

630

6851.391
85THPT Lê Lợi

13

585

5441.164
 Chương Mỹ

60

2.700

  
86THPT Chúc Động

15

675

1.1891.851
87THPT Chương Mỹ A

15

675

846137
88THPT Chương Mỹ B

15

675

1.0283.252
89THPT Xuân Mai

15

675

1.00237
 Thanh Oai

36

1.620

  
90THPT Nguyễn Du - Thanh Oai

12

540

52818
91THPT Thanh Oai A

12

540

914858
92THPT Thanh Oai B

12

540

52936
 KHU VỰC 11

106

4.770

  
 Thường Tín

56

2.520

  
93THPT Thường Tín

14

630

64213
94THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín

10

450

485165
95THPT Lý Tử Tấn

10

450

5621.581
96THPT Tô Hiệu - Thường Tín

12

540

630144
97THPT Vân Tảo

10

450

527529
 Phú Xuyên

50

2.250

  
98THPT Đồng Quan

12

540

62629
99THPT Phú Xuyên A

15

675

690123
100THPT Phú Xuyên B

12

540

680692
101THPT Tân Dân

11

495

5511.879
 KHU VỰC 12

95

4.275

  
 Mỹ Đức

48

2.160

  
102THPT Hợp Thanh

11

495

4691.101
103THPT Mỹ Đức A

15

675

80812
104THPT Mỹ Đức B

13

585

73576
105THPT Mỹ Đức C

9

405

353645
 Ứng Hòa

47

2.115

  
106THPT Đại Cường

7

315

209555
107THPT Lưu Hoàng

8

360

307772
108THPT Trần Đăng Ninh

10

450

714211
109THPT Ứng Hòa A

12

540

576115
110THPT Ứng Hòa B

10

450

473846

Trong hai ngày 15-16/5, thí sinh có thể đổi nguyện vọng dự tuyển. Những em thuộc vùng giáp ranh giữa các khu vực tuyển sinh hoặc có chỗ ở thực tế khác với nơi đăng ký hộ khẩu thường trú được phép đổi khu vực với điều kiện: hai nguyện vọng vào hai trường THPT công lập phải ở cùng một khu vực. Học sinh phải có đơn xin đổi khu vực, nêu rõ lý do và được hiệu trưởng xác nhận.

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2019-2020 của Hà Nội diễn ra từ ngày 2 đến 5/6 với các môn thi bắt buộc và môn chuyên. Bốn môn bắt buộc gồm Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ và Lịch sử thi trong ngày 2-3/6.

Đây là năm đầu tiên thí sinh Hà Nội phải thi tới bốn môn và là năm đầu tiên sau mấy chục năm chỉ lấy điểm thi để xét tuyển vào lớp 10 công lập, không tính điểm rèn luyện và học tập của học sinh ở bậc THCS.

Học sinh thi vào lớp 10 công lập ở Hà Nội năm 2017. Ảnh: Dương Tâm

Học sinh thi vào lớp 10 công lập ở Hà Nội năm 2017. Ảnh: Dương Tâm

Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG

        icon1 Thôn Bầu – Xã Kim Chung – Đông Anh – Hà Nội
        icon_phone Điện thoại 024 39518404 

icon4 Email: c3bacthanglong@hanoiedu.vn
       icon5 Vui lòng ghi rõ nguồn "thptbacthanglong.edu.vn" khi phát hành lại thông tin từ website